5-(7-(4-(4,5-dihydro-2-oxazolyl)phenoxy)heptyl)-3-methyl isoxazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
5- (7- (4- (4,5-dihydro-2-oxazolyl) phenoxy) heptyl) -3-methyl isoxazole là chất rắn. Hợp chất này thuộc về ete phenol. Đây là những hợp chất thơm chứa một nhóm ether được thay thế bằng vòng benzen. Các mục tiêu thuốc được biết đến của 5- (7- (4- (4,5-dihydro-2-oxazolyl) phenoxy) heptyl) -3-methyl isoxazole bao gồm polyprotein bộ gen.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Stearoxytrimethylsilane là gì?
Stearoxytrimethylsilane được phân loại là chất làm mềm và dưỡng da. Nó được sử dụng trong một số công thức mỹ phẩm. Nó có nguồn gốc từ axit stearic, một axit béo thu được từ mỡ động vật hoặc thực vật.
Khi có nguồn gốc từ động vật, nó đến từ bò, lợn, cừu, từ chó và mèo. Stearoxytrimethylsilane và Stearyl Alcohol là một hỗn hợp rắn, mềm của stearyl alcohol và stearoxy trimethylsilane.
Stearoxytrimethylsilane còn được gọi là Trimethylsilyl stearat; trimethylsilyl octadecanoate. Công thức phân tử: C21H44O2Si.
Công thức phân tử của Stearoxytrimethylsilane là C21H44O2Si
Các đặc tính thẩm mỹ của Stearoxytrimethylsilane là kết quả của phân tử silicone. Việc bao gồm nhóm stearoxy liên quan đến khả năng tương thích với các thành phần hữu cơ. Các sản phẩm chăm sóc tóc và chăm sóc da được hưởng lợi từ đặc tính của loại sáp này là tạo điều kiện hình thành một lớp màng rất mỏng không nhờn, bết dính hoặc quá khô.
Điều chế sản xuất Stearoxytrimethylsilane
Stearoxytrimethylsilane có thể có nguồn gốc thực vật như chất béo từ bò, lợn và cừu… Stearoxytrimethylsilane là một hợp chất hữu cơ-silic, được tạo thành với 1 nhóm octadecoxyl và 3 nhóm metyl.
Cơ chế hoạt động
Stearoxytrimethylsilane gồm một đầu ưa nước và một đuôi ưa dầu; đầu ưa nước sẽ hướng đến những thành phần ưa nước trong khi đó đuôi kị nước sẽ hướng đến thành phần ưa dầu, từ đó ổn định nhũ tương.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprazolam.
Loại thuốc
Dẫn xuất Benzodiazepine chống lo âu, chống hoảng sợ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 1 mg, 2 mg.
- Dung dịch uống: 0,1 mg/ml, 1 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Anidulafungin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm truyền lọ 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amlodipin (amlodipine).
Loại thuốc
Thuốc chống đau thắt ngực; chống tăng huyết áp; thuốc chẹn kênh calci.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 2,5 mg, 5 mg, 10 mg.
- Viên nang: 5 mg, 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 1 mg/ml, 2 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almotriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể 5-HT1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 12,5mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilnidipine (cilnidipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp/ thuốc chẹn kênh calci
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5mg, 10mg, 20 mg
Sản phẩm liên quan








